121 | Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
122 | Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
123 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
124 | Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
125 | Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
126 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu; | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
127 | Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
128 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư; | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
129 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
130 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư; | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
131 | Cho phép đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
132 | Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng vốn sự nghiệp ngân sách huyện. | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
133 | Thẩm định, trình phê duyệt kết quả Lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện dự án | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
134 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
135 | Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh (đối với gói thầu không quá 5 tỷ đồng); | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
136 | Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chỉ định giai đoạn thực hiện dự án (đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá không quá 1 tỷ đồng; đối với gói thầu tư vấn không quá 500 triệu đồng); | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
137 | Trình phê duyệt bản yêu cầu báo giá giai đoạn thực hiện dự án | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
138 | Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ yêu cầu (áp dụng với gói thầu xây lắp, chào hàng cạnh tranh xây lắp và mua sắm hàng hoá); | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
139 | Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ mời thầu (áp dụng với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa) | UBND Cấp Huyện | Kế hoạch - Đầu tư |
140 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn | UBND Cấp Huyện | Nội vụ |
| | | |