Huyện Mê Linh

Biểu mức thu phí, lệ phí các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

10:37 - 27/10/2023

Biểu mức thu phí, lệ phí các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

MỨC THU THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ

NỘI DUNG THU ĐĂNG KÝ, KHAI THÁC TÀI LIỆU HỘ TỊCH

MỨC THU

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Đăng ký trực tiếp

Đăng ký trực tuyến

1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội;

Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội.

2

Đăng ký lại khai sinh

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

3

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

4

Đăng ký khai tử không đúng hạn

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

5

Đăng ký lại khai tử

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

6

Đăng ký lại kết hôn

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

7

Nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

8

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

9

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

10

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

11

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

12

Đăng ký hộ tịch khác

5.000 đồng/1 việc

Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí

13

Đối tượng được miễn nộp lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

14

Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch

8.000 đồng/1 bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã

đăng ký

8.000 đồng/1 bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã

đăng ký

Thông tư số

281/2016/TT-BTC,

ngày 14/11/2016 của

Bộ Tài Chính

NỘI DUNG THU PHÍ CHỨNG THỰC

MỨC THU

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Phí chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của văn bản

Thông tư số

226/2016/TT-BTC,

ngày 11/11/2016

của Bộ Tài Chính

2

Phí chứng thực chữ ký

10.000 đồng/trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dich

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

6

Đối tượng miễn: Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phát triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản

NỘI DUNG PHÍ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI

MỨC THU

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Đăng ký nuôi con nuôi

400.000 đồng/trường hợp

Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016

của Chính phủ

Đối tượng miễn:

- Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

- Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;

- Người có công với cách mạng nhận nuôi con nuôi.

NỘI DUNG THU KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

MỨC THU

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: Tổ chức

300.000 đồng/hồ sơ/lần

Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội

2

Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: Cá nhân

150.000 đồng/hồ sơ/lần

Lưu ý: Áp dụng thu đối với lĩnh vực đất đai, chi tiết áp dụng tại Điều 9, Điều 15, Điều 16 của Thông Tư số 34/2014/BTNMT ngày 30/6/2014 quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai.

Đối tượng không phải nộp phí: Các cơ quan quản lý nhà nước.