MỨC THU THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ
NỘI DUNG THU ĐĂNG KÝ, KHAI THÁC TÀI LIỆU HỘ TỊCH | MỨC THU | CĂN CỨ PHÁP LÝ | |||
Đăng ký trực tiếp | Đăng ký trực tuyến |
| |||
1 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí |
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội. | |
2 | Đăng ký lại khai sinh | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
3 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
4 | Đăng ký khai tử không đúng hạn | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
5 | Đăng ký lại khai tử | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
6 | Đăng ký lại kết hôn | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
7 | Nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
9 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
10 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
11 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
12 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 đồng/1 việc | Đăng ký hộ tịch trên cổng dịch vụ công: Không thu lệ phí | ||
13 | Đối tượng được miễn nộp lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. | ||||
14 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000 đồng/1 bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | 8.000 đồng/1 bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | Thông tư số 281/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính | |
NỘI DUNG THU PHÍ CHỨNG THỰC | MỨC THU | CĂN CỨ PHÁP LÝ | |||
1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của văn bản |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính | ||
2 |
Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản | |||
3 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | |||
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dich | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | |||
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | |||
6 | Đối tượng miễn: Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phát triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản | ||||
NỘI DUNG PHÍ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI | MỨC THU |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | ||
1 | Đăng ký nuôi con nuôi | 400.000 đồng/trường hợp |
|
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ | |
Đối tượng miễn: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; - Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; - Người có công với cách mạng nhận nuôi con nuôi. |
| ||||
NỘI DUNG THU KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | MỨC THU |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | ||
1 | Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: Tổ chức | 300.000 đồng/hồ sơ/lần |
| Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | |
2 | Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: Cá nhân | 150.000 đồng/hồ sơ/lần |
| ||
Lưu ý: Áp dụng thu đối với lĩnh vực đất đai, chi tiết áp dụng tại Điều 9, Điều 15, Điều 16 của Thông Tư số 34/2014/BTNMT ngày 30/6/2014 quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai. Đối tượng không phải nộp phí: Các cơ quan quản lý nhà nước.
|
|