CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

25/04/2024 | 19:52

THÔNG BÁO:

Lãi suất tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm VND theo các loại hình thức tiền gửi từ cá nhân, tổ chức (trừ tổ chức tín dụng):

(Theo Quyết định 453/QĐ-NHCS ngày 15/03/2024 của Giám đốc NHCSXH TP Hà Nội)

1. Đối với khách hàng là cá nhân:

STT

Kỳ hạn/Loại hình tiền gửi

Trả lãi cuối kỳ (%/năm)

Trả lãi định kỳ hàng tháng (%/năm)

Trả lãi đầu kỳ (%/năm)

1

Tiền gửi thanh toán, Tiền

gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

0.20

-

-

2

Tiền gửi kỳ hạn 01 tháng

1.60

-

-

3

Tiền gửi kỳ hạn 02 tháng

1.60

-

-

4

Tiền gửi kỳ hạn 03 tháng

1.90

1.89

1.89

5

Tiền gửi kỳ hạn trên 03 tháng đến dưới 06 tháng

1.90

-

-

6

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng

3.00

2.98

2.95

7

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng đến dưới 09 tháng

3.00

-

-

8

Tiền gửi kỳ hạn 09 tháng

3.00

2.97

2.93

9

Tiền gửi kỳ hạn trên 09 tháng đến dưới 12 tháng

3.00

-

-

10

Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng

4.70

4.60

4.48

13

Tiền gửi kỳ hạn từ trên 12 tháng đến dưới 24 tháng

4.70

-

-

14

Tiền gửi kỳ hạn 24 tháng

4.70

4.50

4.29

15

Tiền gửi kỳ hạn 36 tháng

4.70

4.40

4.11

2. Đối với khách hàng là tổ chức:

STT

Kỳ hạn/Loại hình tiền gửi

Trả lãi cuối kỳ (%/năm)

Trả lãi định kỳ hàng tháng (%/năm)

Trả lãi đầu kỳ (%/năm)

1

Tiền gửi thanh toán, Tiền

gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

0.20

-

-

2

Tiền gửi kỳ hạn 01 tháng

1.60

-

-

3

Tiền gửi kỳ hạn 02 tháng

1.60

-

-

4

Tiền gửi kỳ hạn 03 tháng

1.90

1.89

1.89

5

Tiền gửi kỳ hạn trên 03 tháng đến dưới 06 tháng

1.90

-

-

6

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng

2.90

2.88

2.85

7

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng đến dưới 09 tháng

2.90

-

-

8

Tiền gửi kỳ hạn 09 tháng

2.90

2.87

2.83

9

Tiền gửi kỳ hạn trên 09 tháng đến dưới 12 tháng

2.90

-

-

10

Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng

4.20

4.12

4.03

13

Tiền gửi kỳ hạn từ trên 12 tháng đến dưới 24 tháng

4.20

-

-

14

Tiền gửi kỳ hạn 24 tháng

4.20

4.04

3.87

15

Tiền gửi kỳ hạn 36 tháng

4.20

3.96

3.73

Thời gian áp dụng: Từ ngày 16 tháng 03 năm 2024./.

Top