Xem chi tiết
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH
STT | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | QĐ công bố danh mục TTHC của UBND TPHN | Quyết định công bố quy trình giải quyết | Mã QR tra cứu |
1 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | QĐ số 4393 ngày 19/8/2019 | QĐ số 4396 ngày 19/8/2019 | |
2 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QĐ số 3801 ngày 04/8/2021 | 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | QĐ số 1200 ngày 08/4/2022 | 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
4 | Cấp "Bằng TỔ QUỐC GHI CÔNG" (Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 23 của Pháp lệnh người có công có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong do vết thương tái phát) | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
5 | Cấp lại "Bằng TQGC" | | ||
6 | Cấp "Bằng TQGC" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | | ||
7 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | | ||
9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"; | 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | | |
10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | | ||
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý | | ||
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | 1233/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 | QĐ số 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
13 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | | |
14 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | ||
15 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | ||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; | | ||
17 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | | ||
18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | | ||
19 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | | ||
20 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | | |
21 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (TCML; MTP; Tuất hàng tháng) | | ||
22 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Chưa nhận được hỗ trợ; Đã nhận được hỗ trợ) | | ||
23 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Chưa nhận được hỗ trợ; Đã nhận được hỗ trợ) | | ||
24 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | | ||
25 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | | ||
26 | Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 của CT UBND TP | QĐ số 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
27 | Thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên. | 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | | |
| LĨNH VỰC BỔ TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
28 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QĐ số 6395 ngày 24/11/2018 của TP | 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | |
29 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | | ||
30 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | | ||
31 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QĐ 3801 ngày 04/8/2021 của TP | 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | |
32 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | | ||
33 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | | ||
34 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1977/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của TP | 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
35 | Chi trả và trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QĐ 3801 ngày 04/8/2021 của UBND TPHN | 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | |
36 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QĐ 3801 ngày 04/8/2021 của TP | 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | |
37 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | | ||
38 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ kinh phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | | ||
39 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | | ||
40 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | | ||
41 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TB&XH | | ||
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - TB&XH | | ||
43 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - TB&XH cấp
| | ||
| LĨNH VỰC BẢO TRỢ, CHĂM SÓC TRẺ EM
| |||
44 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QĐ số 6395 ngày 24/11/2018 | 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | |
45 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1233/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 | 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | |
| LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
| |||
46 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QĐ số 6395 ngày 24/11/2018 | 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | |
47 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QĐ số 3089 ngày 26/8/2022 | 4471/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | |
48 | Công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | | ||
49 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | | ||
|
| |||
50 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | QĐ số 6395 ngày 24/11/2018 | 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | |
51 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
| |
52 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
| | |
53 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| | |
54 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
| | |
55 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| | |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
56 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện) | 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | 2218/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 | |
57 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện) | | ||
58 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện) | | ||
59 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 1771/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 2390/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 | |