Huyện Mê Linh

THÔNG BÁO CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN MÊ LINH

14:29 - 25/03/2024

Lãi suất tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm VNĐ theo các loại hình thức tiền gửi từ cá nhân, tổ chức (trừ tổ chức tín dụng) (Theo Quyết định 453/QĐ-NHCS ngày 15/03/2024 của Giám đốc NHCSXH TP Hà Nội)

UBND XÃ TIẾN THỊNH - NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN MÊ LINH THÔNG BÁO

Lãi suất tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm VNĐ theo các loại hình thức tiền gửi từ cá nhân, tổ chức (trừ tổ chức tín dụng)

(Theo Quyết định 453/QĐ-NHCS ngày 15/03/2024 của Giám đốc NHCSXH TP Hà Nội)

1. Đối với khách hàng là cá nhân:

STT

Kỳ hạn/Loại hình tiền gửi

Trả lãi cuối kỳ (%/năm)

Trả lãi định kỳ hàng tháng (%/năm)

Trả lãi đầu kỳ (%/năm)

1

Tiền gửi thanh toán, Tiền

gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

0.20

-

-

2

Tiền gửi kỳ hạn 01 tháng

1.60

-

-

3

Tiền gửi kỳ hạn 02 tháng

1.60

-

-

4

Tiền gửi kỳ hạn 03 tháng

1.90

1.89

1.89

5

Tiền gửi kỳ hạn trên 03 tháng đến dưới 06 tháng

1.90

-

-

6

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng

3.00

2.98

2.95

7

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng đến dưới 09 tháng

3.00

-

-

8

Tiền gửi kỳ hạn 09 tháng

3.00

2.97

2.93

9

Tiền gửi kỳ hạn trên 09 tháng đến dưới 12 tháng

3.00

-

-

10

Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng

4.70

4.60

4.48

13

Tiền gửi kỳ hạn từ trên 12 tháng đến dưới 24 tháng

4.70

-

-

14

Tiền gửi kỳ hạn 24 tháng

4.70

4.50

4.29

15

Tiền gửi kỳ hạn 36 tháng

4.70

4.40

4.11

2. Đối với khách hàng là tổ chức:

STT

Kỳ hạn/Loại hình tiền gửi

Trả lãi cuối kỳ (%/năm)

Trả lãi định kỳ hàng tháng (%/năm)

Trả lãi đầu kỳ (%/năm)

1

Tiền gửi thanh toán, Tiền

gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

0.20

-

-

2

Tiền gửi kỳ hạn 01 tháng

1.60

-

-

3

Tiền gửi kỳ hạn 02 tháng

1.60

-

-

4

Tiền gửi kỳ hạn 03 tháng

1.90

1.89

1.89

5

Tiền gửi kỳ hạn trên 03 tháng đến dưới 06 tháng

1.90

-

-

6

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng

2.90

2.88

2.85

7

Tiền gửi kỳ hạn 06 tháng đến dưới 09 tháng

2.90

-

-

8

Tiền gửi kỳ hạn 09 tháng

2.90

2.87

2.83

9

Tiền gửi kỳ hạn trên 09 tháng đến dưới 12 tháng

2.90

-

-

10

Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng

4.20

4.12

4.03

13

Tiền gửi kỳ hạn từ trên 12 tháng đến dưới 24 tháng

4.20

-

-

14

Tiền gửi kỳ hạn 24 tháng

4.20

4.04

3.87

15

Tiền gửi kỳ hạn 36 tháng

4.20

3.96

3.73

Thời gian áp dụng: Từ ngày 16 tháng 03 năm 2024.